Tham khảo Rather_Be

  1. Slater, Chris. “Review: Clean Bandit @ Manchester Academy 1”. Manchester Evening News. M.E.N Media. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  2. Huizenga, Tom; Tsioulcas, Anastasia; Powers, Ann; McCartney, Kelly; Hart, Otis; Thompson, Stephen; Hilton, Robin; Ganz, Jacob; Gotrich, Lars; Fitzgerald, Kiana; King, Jason; Kelley, Frannie; Contreras, Felix; Jarenwattananon, Patrick; Garsd, Jasmine; Dye, David; Carter, Bobby; Boilen, Bob; Katzif, Mike. “NPR Music's Favorite Songs Of 2014”. National Public Radio. National Public Radio. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  3. Copsey, Rob. “The Official Top 100 Biggest Songs of 2014 revealed”. Official Charts. The Official UK Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
  4. Smirke, Richard. “Clean Bandit Puts Classical Music In The House With 'Rather Be'”. Billboard.com. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  5. Carley, Brennan. “Q&A: Jess Glynne on Her 'Surreal' Grammy Win for Best Dance Recording”. Spin.com. SpinMedia. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  6. Daw, Robbie. “Spring 2014 Playlist: 11 Hot Imports You Should Be Listening To, From Allie X To Katy B To Zhala”. Idolator.com. SpinMedia. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  7. Caviness, Tod. “Come Out With Pride features rainbow of activities in Orlando”. Orlando Sentinel. Orlando Sentinel. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  8. Jenkins, Craig; White, Caitlyn; Lipshutz, Jason; Mapes, Jillian; Larson, Jeremy D.; Brown, Harley. “BSBB Round 1: Clean Bandit feat. Jess Glynne, "Rather Be" vs. Hozier, "Take Me To Church"”. Billboard.com. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  9. Cridlin, Jay. “With 'Rather Be,' Clean Bandit leading a retro dance revolution”. Tampa Bay Times. Tampa Bay Times. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  10. Copsey, Robert (ngày 3 tháng 2 năm 2014). “Clean Bandit announce debut album New Eyes”. Digital Spy.
  11. 1 2 3
  12. “Hottest Record: Clean Bandit - Rather Be”. BBC. ngày 4 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2013.
  13. 1 2 “'Rather Be (feat. Jess Glynne)' - Remixes by Clean Bandit”. Amazon. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2013.
  14. Rather Be Remixes, Pt. 2 - Single
  15. 1 2 Clean Bandit featuring Jess Glynne (2014). Rather Be (CD single). Warner Music Central Europe. 825646317356.
  16. "Australian-charts.com – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2014.
  17. "Austriancharts.at – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2014.
  18. "Ultratop.be – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
  19. "Ultratop.be – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
  20. “Top 100 Billboard Brasil - weekly”. Billboard Brasil. ngày 26 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2014.
  21. “Hot 100 Billboard Brasil - weekly”. Billboard Brasil. tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2014.
  22. "Clean Bandit Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  23. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201419 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  24. "Danishcharts.com – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be". Tracklisten. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2014.
  25. "Clean Bandit Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  26. "Clean Bandit: Rather Be (Feat. Jess Glynne)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2014.
  27. "Lescharts.com – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2014.
  28. “Clean Bandit feat. Jess Glynne - Rather Be” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  30. 1 2 “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2014”. Mahasz. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  31. 1 2 “MAHASZ Dance TOP 100 – 2014” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. "Chart Track: Week 08, 2014". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  33. "Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  34. "Italiancharts.com – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be". Top Digital Download. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  35. "Clean Bandit Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  36. "Nederlandse Top 40 – Clean Bandit feat. Jess Glynne" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  37. "Dutchcharts.nl – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
  38. "Charts.nz – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be". Top 40 Singles. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  39. "Norwegiancharts.com – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be". VG-lista. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2014.
  40. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014.
  41. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
  42. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201417 rồi bấm tìm kiếm.
  43. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “South African Airplay Chart Top 10 - ngày 1 tháng 4 năm 2014”. Entertainment Monitoring Africa. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2014.
  45. "Spanishcharts.com – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be" Canciones Top 50. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
  46. "Swedishcharts.com – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be". Singles Top 100. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2014.
  47. "Swisscharts.com – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2014.
  48. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company.
  49. "Clean Bandit Chart History (Hot 100)". Billboard.
  50. "Clean Bandit Chart History (Adult Contemporary)". Billboard.
  51. "Clean Bandit Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  52. "Clean Bandit Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  53. "Clean Bandit Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard.
  54. "Clean Bandit Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  55. "Clean Bandit Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  56. "Clean Bandit Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  57. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  58. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  59. “Jahreshitparade Singles 2014” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “Jaaroverzichten 2014” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Rapports annuels 2014” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Canadian Hot 100: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  63. “WebCite query result”. webcitation.org. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng 1 2015. Truy cập 13 Tháng 11 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|archivedate= (trợ giúp)
  64. “Classement Singles - année 2014” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “MAHASZ Rádiós TOP 100 – radios 2014” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  68. 1 2 “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  69. “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Jaarlijsten 2014” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “Jaaroverzichten - Single 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  72. “Top Selling Singles of 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  73. “Utwory, których słuchaliśmy w radiu – Airplay 2014” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “SloTop50: Slovenian official singles year end chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “Top 50 Canciones Anual 2014”. Promuiscae.es. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  76. “Årslista Singlar – År 2014” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “Swiss Year-end Charts 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  78. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2014”. Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  79. “Hot 100 Songs: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  80. “Adult Pop Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  81. “Dance Club Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  82. “Hot Dance/Electronic Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  83. “Dance/Mix Show Songs Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  84. “Pop Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  85. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  86. “MAHASZ Dance TOP 100 – 2015” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  87. “International Digital Chart - 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  88. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2015”. Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  89. “Hot Dance/Electronic Songs - Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  90. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  91. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
  92. “Austrian single certifications – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. Nhập Clean Bandit feat. Jess Glynne vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Rather Be vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  93. “Ultratop − Goud en Platina – 2015”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.
  94. “Canada single certifications – Clean Bandit – Rather Be”. Music Canada. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  95. “France single certifications – Clean Bandit – Rather Be” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  96. “Gold-/Platin-Datenbank (Clean Bandit feat. Jess Glynne; 'Rather Be')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2015.
  97. “Italy single certifications – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2015" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Rather Be" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  98. “Certificaciones – Clean Bandit” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2015.
  99. “Netherlands single certifications – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  100. “New Zealand single certifications – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  101. “Download Chart (International) – 2015 (see #94)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  102. “Spain single certifications – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2014 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  103. “Guld- och Platinacertifikat − År 2014” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2014. Nhập Clean Bandit feat. Jess Glynne vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Rather Be
  104. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Clean Bandit feat. Jess Glynne; 'Rather Be')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014.
  105. “Britain single certifications – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Rather Be vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  106. “American single certifications – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  107. “Denmark single certifications – Clean Bandit feat. Jess Glynne – Rather Be”. IFPI Đan Mạch.
  108. “Top 100 Streaming - Semana 46: del 10.11.2014 al 16.11.2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  109. “'Rather Be (feat. Jess Glynne)' [Remixes] - EP by Clean Bandit”. iTunes (CA). Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
  110. “'Rather Be (feat. Jess Glynne)' [Remixes] - EP by Clean Bandit”. iTunes (US). Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
  111. “'Top 40 Mainstream Releases'”. All Access Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2014.
  112. “'Rather Be Remixes, Pt 2 - Single by Clean Bandit”. iTunes (CA). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014.
  113. “'Rather Be Remixes, Pt 2 - Single by Clean Bandit”. iTunes (US). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rather_Be http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2014&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2015 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.mediaforest.biz/charts/yearlycharts.asp...